Bảng xếp hạng tennis nữ thế giới 2023 mới nhất. Cập nhật BXH WTA quần vợt nữ thế giới năm 2023. Xếp hạng 100 tay vợt nữ xuất sắc nhất hiện nay.
Bảng xếp hạng WTA (dành cho nữ) dựa trên hệ thống tích lũy điểm kéo dài trong 52 tuần. Thứ hạng của một tay vợt được xác định bởi kết quả thi đấu ở tối đa 16 giải đấu dành cho nội dung đơn.
Trong mùa giải 2020 và 2021, hệ thống xếp hạng WTA đã được sửa đổi. Sau khi các giải đấu phải tạm ngừng do đại dịch COVID-19, BXH đã bị “đóng băng” kể từ ngày 16/3/2020. Điều này cho phép điểm tích lũy của các tay vợt sẽ vượt qua giới hạn 52 tuần như quy định ban đầu.
2 Tuần vừa qua, tâm điểm của làng banh nỉ là Roland Garros 2023. Đây là giải Grand Slam thứ hai trên mặt sân đất nện, được tổ chức tại Paris, Pháp. Ở nội dung đơn nữ, Iga Swiatek đã bảo vệ thành công ngôi vô địch. Đây cũng là danh hiệu Grand Slam thứ tư trong sự nghiệp của tay vợt này.
Danh hiệu tại Roland Garros giúp Swiatek bảo vệ 200 điểm, qua đó tiếp tục củng cố vị trí số 1 trên BXH với 8940 điểm. Xếp thứ hai là Aryna Sabalenka với 8012 điểm. Trong khi đó, dù rút lui sớm nhưng Elena Rybakina vẫn tăng một bậc, lên vị trí thứ ba với 5090 điểm
Á quân Roland Garros Karolina Muchova - có sự thăng tiến mạnh mẽ trên BXH. Tay vợt người CH Séc đã tăng 27 bậc để vươn lên hạng 16.
Bảng xếp hạng TOP 100 quần vợt Nữ thế giới 2023
Cập nhật ngày 31/7/2023
THỨ HẠNG
TÊN
TUỔI
SỐ TOUR
ĐIỂM
1
IGA SWIATEK
22
17
8940
2
ARYNA SABALENKA
25
17
8012
3
ELENA RYBAKINA
23
20
5090
4
CAROLINE GARCIA
29
25
5025
5
JESSICA PEGULA
29
17
4905
6
ONS JABEUR
28
16
3961
7
COCO GAUFF
19
18
3435
8
MARIA SAKKARI
27
22
3272
9
PETRA KVITOVA
33
16
3102
10
BEATRIZ HADDAD MAIA
27
23
2910
11
DARIA KASATKINA
26
25
2735
12
BARBORA KREJCIKOVA
27
22
2680
13
BELINDA BENCIC
26
19
2630
14
VERONIKA KUDERMETOVA
26
21
2520
15
LIUDMILA SAMSONOVA
24
20
2296
16
KAROLINA MUCHOVA
26
16
2295
17
JELENA OSTAPENKO
26
21
2130
18
KAROLINA PLISKOVA
31
22
2100
19
VICTORIA AZARENKA
33
16
1967
20
DONNA VEKIC
26
20
1773
21
MAGDA LINETTE
31
25
1765
22
ANASTASIA POTAPOVA
22
22
1765
23
MADISON KEYS
28
19
1691
24
QINWEN ZHENG
20
19
1669
25
ANHELINA KALININA
26
25
1597
26
EKATERINA ALEXANDROVA
28
20
1535
27
BERNARDA PERA
28
23
1514
28
ELISE MERTENS
27
23
1424
29
IRINA-CAMELIA BEGU
32
17
1342
30
PETRA MARTIC
32
19
1330
31
SHUAI ZHANG
34
29
1324
32
SORANA CIRSTEA
33
20
1267
33
MARIE BOUZKOVA
24
21
1258
34
PAULA BADOSA
25
21
1233
35
MARTA KOSTYUK
20
21
1225
36
SIMONA HALEP
31
12
1220
37
BIANCA ANDREESCU
22
17
1202
38
SLOANE STEPHENS
30
21
1170
39
LIN ZHU
29
22
1145
40
MAYAR SHERIF
27
23
1135
41
ELISABETTA COCCIARETTO
22
24
1100
42
JASMINE PAOLINI
27
27
1100
43
ALYCIA PARKS
22
28
1094
44
VARVARA GRACHEVA
22
33
1087
45
LESIA TSURENKO
34
17
1083
46
ANNA BLINKOVA
24
31
1083
47
CAMILA GIORGI
31
17
1079
48
SHELBY ROGERS
30
18
1074
49
LAUREN DAVIS
29
26
1062
50
LINDA NOSKOVA
18
22
1052
51
YULIA PUTINTSEVA
28
21
1035
52
DANIELLE COLLINS
29
18
1013
53
MARKETA VONDROUSOVA
23
13
1006
54
KATERINA SINIAKOVA
27
21
997
55
ANNA KALINSKAYA
24
22
975
56
JULIA GRABHER
26
31
970
57
PEYTON STEARNS
21
27
961
58
LINDA FRUHVIRTOVA
18
20
951
59
AJLA TOMLJANOVIC
30
11
942
60
ANA BOGDAN
30
22
918
61
LUCIA BRONZETTI
24
28
902
62
CATY MCNALLY
21
23
901
63
MARTINA TREVISAN
29
23
897
64
XINYU WANG
21
29
883
65
KAMILLA RAKHIMOVA
21
29
870
66
TATJANA MARIA
35
32
855
67
REBEKA MASAROVA
23
26
847
68
EMMA NAVARRO
22
28
845
69
SARA ERRANI
36
31
838
70
REBECCA PETERSON
27
20
814
71
ALIAKSANDRA SASNOVICH
29
23
804
72
ALIZÉ CORNET
33
25
800
73
ELINA SVITOLINA
28
9
797
74
ANNA KAROLINA SCHMIEDLOVA
28
27
792
75
XIYU WANG
22
19
791
76
CRISTINA BUCSA
25
28
787
77
MAGDALENA FRECH
25
33
780
78
ANETT KONTAVEIT
27
14
779
79
VIKTORIYA TOMOVA
28
26
778
80
ELINA AVANESYAN
20
25
777
81
CAMILA OSORIO
21
20
769
82
SARA SORRIBES TORMO
26
15
769
83
KATERYNA BAINDL
29
25
762
84
DIANE PARRY
20
31
759
85
PANNA UDVARDY
24
26
755
86
ARANTXA RUS
32
30
747
87
ANNA-LENA FRIEDSAM
29
24
739
88
DANKA KOVINIC
28
23
732
89
REBECCA MARINO
32
23
728
90
CLAIRE LIU
23
24
719
91
MARYNA ZANEVSKA
29
22
717
92
YSALINE BONAVENTURE
28
26
716
93
CLARA TAUSON
20
21
711
94
NADIA PODOROSKA
26
27
708
95
LEYLAH FERNANDEZ
20
19
692
96
KAIA KANEPI
38
23
684
97
DIANA SHNAIDER
19
22
684
98
DALMA GALFI
24
27
674
99
CAROLINE DOLEHIDE
24
28
674
100
OLGA DANILOVIC
22
20
657
*ixosogiadinh.com cập nhật liên tục bảng xếp hạng tennis WTA năm 2023 chính xác nhanh nhất, quý vị và các bạn chú ý đón xem.